Từ điển Thiều Chửu
循 - tuần
① Noi, tuân theo. Như tuần pháp 循法 noi theo phép, tuần lí 循理 noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại 循吏. ||② Men. Như tuần tường nhi tẩu 循牆而走 men tường mà chạy. ||③ Cũng như chữ tuần 巡, như tuần hành 循行 đi tuần. ||④ Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần. ||⑤ Vỗ. Như phụ tuân 拊循 vỗ về. ||⑥ Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.

Từ điển Trần Văn Chánh
循 - tuần
① Tuân theo, noi theo, y theo: 遵循 Tuân theo; 循法 Noi theo luật pháp (phép tắc); 循理 Noi theo lí lẽ; 請循其本 Xin noi theo chỗ gốc (Trang tử); ② Men theo, dọc theo: 循牆而走 Chạy dọc theo tường; ③ Đi tuần (dùng như 巡, bộ 巛); ④ Vỗ: 拊循 Vỗ về; ⑤ Dần dần: 循循善誘 Khéo dẫn dụ dần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
循 - tuần
Tuân theo. Noi theo — Như hai chữ Tuần 廵, 巡 — Xoay vần theo thứ tự.


因循 - nhân tuần || 循環 - tuần hoàn ||